Chống thấm
Sikatop Seal-107 / Sikatop Seal-105 vn
Vữa chống thấm gốc xi măng polyme cải tiến 2 thành phần
Ứng dụng : Chống thấm bên trong bể nước uống , tầng hầm , hồ bơi, nhà về sinh , sân thượng , ban công , tường chắn , trám các vết nứt chân chim
Định mức: 1,5 – 2.0 kg/ m2/ lớp ( thi công 2 hoặc 3 lớp )
Sika Raintite
Sản phẩm chống thấm gốc acrylic
Ứng dụng: Chống thấm sàn mái bê tông , tường ngoài , bề mặt hoàn thiện , chân tường trên mái , trám khe mối nối và trấm ốc vít cho nhiều loại mái.
Định mức : 0.6 – 0.7 kg /m2/ 2 / lớp
Sika lite
Phụ gia chống thấm cho vữa
Ứng dụng : Chống thấm cho vữa xây trát , vữa xây tô
Định mức : 1-2% theo khối lượng xi
Sika Plug CN / Sika 102
Vữa gốc xi măng đông cứng nhanh , cản nước
Ứng dụng : Chất cản nước đông cứng nhanh , ngăn chặn sự rò rỉ do áp lực và sự thấm của nước qua vách đá và bê tông
Khối lượng thể tích :2.0 kg/ lít khi trộn với 25% nước
Sikaproof Membrane
Màng lỏng chống thấm bitum polyme cải tiến gốc nước
Ứng dụng: Lớp phủ chống thấm cho mặt ngoài của tường , ban công, sàn mái bằng , các kết cấu trong lòng đất.
Định mức : – Lớp lót : 0.3 kg / m2, lớp phủ : 0.6 kg /m2 / lớp / ( thi công 2 lớp )
Sika Hydrotite CJ- Type
Băng trương nở đã được định hình trước để ngăn chặn cho mạch ngừng thi công
Ứng dụng : Chặn nước cho các mạch ngừng thi công , dễ sử dụng , có thể trương nở trong nước.
Định mức : Tùy thuộc vào chiều dài mạch ngừng
Sika Sewellstop / Sika SwellStop II
Băng trương nở chống thấm các mạch ngừng trong thi công
Ứng dụng : Chặn nước cho các mạch ngừng thi công , dễ sử dụng , có thể trương nở được
Định mức : Tùy thuộc vào chiều dài mạch ngừng
Sika Waterbar
Băng PVC chống thấm đàn hồi
Ứng dụng: Chống thấm cho các khe co giãn ( loại O ) và mạch ngừng ( loại V ) trong kết cấu như: Bể chứa nước, hồ bơi , tầng hầm , tường chắn…
Định mức : tùy thuộc vào chiều dài khe co giãn hay mạch ngừng
Sika Bituseal / Sika Torch-3 VN
Sản phẩm chống thấm dạng tấm mỏng , thi công theo phương pháp khò nóng
Ứng dụng: Chống thấm cho mặt ngoài tường tầng hầm, tường chắn , sàn mái bê tông , sân thượng.
Định mức : 1,1 – 1,2 m2 / m2
Sika MultiSeal
Băng trám kín chống thấm bitumen gốc cao su cải tiến
Ứng dụng : Chống thấm và ngăn chặn sự rò rỉ bên trong và bên ngoài cho các công trình dân dụng
Định mức : Tùy thuộc chiều dài vết nứt mối nối.
Trám khe
Sikaflex Construction AP
Chất trám khe 1 thành phần , gốc polyurethan
Ứng dụng : Dùng như chất trám khe đa năng và là hợp chất trám trét các khoảng hở, được dùng chủ yếu trong xây dựng nhà cao tầng
Định mức : Tùy thuộc vào kích thước khe
Sika Tilebond GP
Keo dán gạch đóng gói sẵn , gốc xi măng
Ứng dụng: Dán các loại gạch trong nhà dân dụng
Định mức: 3-5 kg / m2
Tile Grout
Keo trà ron gốc xi măng
Ứng dụng:
-Trám khe dễ dàng và hiệu quả cho các vật liệu thô , gạch men , đồ khảm và cá thiết bị vệ sinh cao cấp
-Thích hợp thi công khu vực nằm ngang và thẳng đứng
Định mức : Tùy thuộc vào kích thước gạch
Vữa rót / Định vị
Sikagrout GP / Sikagrout 214 -11 / Sika 212-11
Vừa rót gốc xi măng , không co ngót , có thể bơm được
Ứng dụng : Rót vữa vào : móng máy, bệ tường ray, bulong treo , trụ cầu , các khe hở, lỗ hổng , hốc tường.
Định mức : 1 bao cho khoảng 13.1 lí vữa. Cần 76 bao để tạo 1 m3 vữa
Sikadur-42 MP
Vữa rót gốc nhựa epoxy cải tiến 3 thành phần
Ứng dụng: Rót cho bản để gối đầu , bệ máy , bulong định vị và trám các lỗ hổng bê tông
Định mức : 2,13 kg / lít
Sửa chữa và bảo vệ bê tông
Sika Monotop
Vữa sửa chữa bê tông ( gốc xi măng polyme cải tiến)
Ứng dụng: Sữa chữa bê tông rôc tổ ong, dầm bê tông
-Sika Monotop 610: Chất kết nối và ức chế ăn mòn
-Siaka Monotop R: Vữa sửa chữa độ dày lên đến 20 mm
-Sika Monotop 615 HB: vữa sửa chữa độ dày lên đến 60 mm ( thi công trên trần )
Khối lượng thể tích:
-Sika Monotop 610: 1 bao tương đương 11,6 lít vữa
-Sika Monotop R: 1 bao tương đương với 13,3 lít vữa
-Sika Monotop 615 HB: 1 bao tương đương với 17 lít vữa
Sika Refit- 2000
Vữa sửa chữa thẩm mỹ bề mặt bê tông và tạo lớp phủ mỏng đẹp
Ứng dụng: Sửa chữa các khiếm khuyết nhỏ trên bề mặt bê tông như: các – cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cần có bè mặt đẹp
Định mức : 1 bao tương đương 12,2 lít vữa
Sikadur 731
Chất kết dính gốc nhựa epoxy , 2 thành phần thixotropic
Ứng dụng: Chất trám bề mặt các vết nứt ; sửa chữa bê tông và là chất kết dính mỏng
Định mức: Khối lượng thể tích : ~ 1.7 kg / lít
Sikadur 732
Chất kết nối gốc nhựa epoxy , 2 thành phần
Ứng dụng: Kết nối giữa bê tông mới và bê tông cũ, gạch , gạch men , thép . Trám những vết nứt chân chim, lớp phủ bảo vệ cho thép, bệ treo .
Định mức: 0.3 – 0.8 kg / m2
Sikadur 752
Nhựa bơm epoxy , 2 thành phần, có độ nhớt thấp
Ứng dụng: Bơm chèn các lỗ hốc và các vết nứt trong các kết cấu như cột , dầm , móng , sàn và các kết cấu giữ nước , phục hồi lại cường độ ban đầu của kết cấu bê tông .
Định mức: Tùy thuộc vào kích thước của vết nứt
Sikagrad 905W
Chất chống thấm và làm cứng bề mặt
Ứng dụng:
– Ngăn ngừa ẩm mốc trên bề mặt thạch cao , vữa trát, gạch , đá …
– Ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc , tăng độ cứng bề mặt và chống thấm
– Làm cứng bề mặt đối với các nền bẩn và yếu
– Có thể thi công trong nhà hoặc thi công ngoài trời và thi công chỉ 01 lớp duy nhất
Định mức: 1 lít = 3,5 – 5m
Sika Latex TH
Phụ gia chống thấm và các tác nhân kết nối
Ứng dụng: Chất nhũ tương cao su tổng hợp được thêm vào vữa xi măng dùng để tạo: lớp hồ dầu , lớp vữa trát chống thấm, lớp vữa cán sàn, vữa xây, dán gạch.
Định mức: 0.25 lít / m2 ( hồ dàu kết nối ) , hoặc 1 lít / m2 ( vữa trát dày 2 cm )
Sản phẩm cho sản xuất bê tông
Sikament R- 7 N
Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông
Ứng dụng: Dùng để sản xuất bê tông chảy hoặc thúc đẩy ninh kết cho bê tông chất lượng cao của các cấu kiện như tấm sàn , nền móng , tường cột dầm, đà với cường độ từ 20 đến 30 Mpa.
Định mức: 0.4 – 0.6 lít / 100 kg xi măng
Sikament R4
Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông
Ứng dụng: Dùng để sản xuất bê tông chảy cho : tấm sàn , nền móng , cấu kiện mỏng có mật độ thép dày , tường , cột , đầm , đà.
Định mức: 1 lít / 100kg xi măng
Sikament 2000 AT
Phụ gia siêu hóa dẻo
Ứng dụng: Dùng để sản xuất bê tông chảy bê tông co cường độ cao của các cấu kiện như: tấm sàn , nền móng , tường , cột , đầm , đà.
Định mức: 1 lít / 100 kg xi măng
Plastocrete N
Phụ gia chống thấm
Ứng dụng: Dùng để sản xuất bê tông chống thấm, ứng dụng trong các công trình : đập , hồ nước uống / nước thải , hồ bơi , kênh đào , đường ống dẫ ngầm , …
Định mức : 0.5 lít / 100 kg xi măng
Separol
Hợp chất tháo dỡ ván khuôn
Ứng dụng: dùng để bôi khuôn cho tất cả các loại ván khuôn , giúp việc tháo dỡ và vệ sinh được dễ dàng.
Định mức:
– Gỗ 21m2 / lít
– Kim loại : 42m2 / lít
Antisol
Hợp chất bảo dưỡng bê tông
Ứng dụng: Dùng để bảo dưỡng bê tông:
- Antisol E: Màng bảo dưỡng gốc paraffin dùng cho các đường băng , đường bê tông cần hiệu quả bảo dưỡng cao .
- Antisol S : Dùng cho các bề mặt ngang / đứng sau đó cần xử lý tiếp .
Định mức: 6 m2 / lít
Lớp phủ / Bảo vệ sàn
Sikafloor-161
Chất kết dính epoxy đa năng
Ứng dụng: Quét lót , làm phẳng và sửa chửa cho các bề mặt bê tông , vữa xi măng có độ thẩm thấu cao trước khi thi công các lớp phủ gốc epoxy .
Định mức: 0.3 kg / m2 / lớp
Sikafloor-2530 W New
Lớp phủ sàn gốc nhựa epoxy có màu, phân tán nước
Ứng dụng: Lớp sơn có phủ màu cho tường và sàn chịu ma sát vừa và nhẹ trong các nhà xưởng công nghiệp .
Định mức: 0.15 – 0.20 kg / m2 / lớp
Sikafloor-263 SL
Chất phủ sàn gố nhự epoxy đa năng ( tự san phẳng )
Ứng dụng: Dùng như lớp phủ trám có màu , tự san phẳng hoặc dùng như hệ thống sơn rắc cát cho các sàn công nghiệp chịu tải trọng vừa đến nặng .
Định mức: Tùy thuộc vào chiều dày và yêu cầu của hệ thống sàn epoxy
Sikafloor-264
Chất phủ sàn gốc nhựa epoxy đa năng
Ứng dụng: Dùng như lớp phủ trám có màu cho các sàn công nghiệp chịu tải trọng vừa đến nặng
Định mức: Tùy thuộc vào chiều dày và yêu cầu của hệ thống sàn epoxy
Sikafloor Chapdur
Chất làm cứng sàn có màu , vô cơ, rắc khô
Ứng dụng: Gia cố bề mặt sàn và các lớp trát nơi có yêu cầu chống mài mòn cao như nhà máy , xưởng cơ khí , kho , bãi đậu xe , trạm bảo hành…
Định mức: 3 -5 kg / m2